Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và tùy thuộc vào từng nhu cầu sử
dụng của mỗi người với những lĩnh vực chuyên sâu khác nhau. Từ vựng trường học cũng là phần
không thể thiếu giúp các bạn sinh viên du học Hàn Quốc có thể tự tin hơn trong
quá trình học tập của mình

- 학기 : học kì
- 과목 : môn học
- 학점 : tín chỉ
- 강의실 : phòng học
- 휴강 : nghỉ học
- 총강 kết thúc môn học
- 중간고사 thi giữa kì
- 기말고사 thi cuối kỳ
- 학과 사무실 văn phòng khoa
- 조교 : trợ giảng
- 수강 신청하다 : đăng kí học
- 강의를 듣다 nghe giảng
- 시험을 보다 thi
- 신학기 học kì mới
- 동아리 câu lạc bộ
- 입학하다 nhập học
- 졸업하다 tốt nghiệp
- 장학음을
받다 nhận học bổng
- 입학식 lễ khai giảng
- 졸업식 lễ tốt nghiệp
- 사은회 lễ cảm ơn thầy cô
- 개교 기념일 ngày kỉ niệm thành lập trường
- 교환학생 sinh viên trao đổi
- 봉사활동 hoạt động tình nguyện
- 스승의 날 ngày Nhà giáo
- 강의실 phòng học
- 도서관 thư viện
- 기숙사 kí túc xá
- 학생 식당 canteen
- 체육관 nhà tập thể dục
- 운동장 sân vận động
- 강당 hội trường
- 정문 cổng trường (cổng chính)
- 학생 회관 hội quán sinh viên
- 학생 상담소 phòng tư vấn sinh viên
- 동아리 방 phòng sinh hoạt CLB
- 서점 hiệu sách
- 문방구 văn phòng phẩm
- 셔틀버스
승차장 trạm xe đưa đón của trường
- 자동판매기 máy bán hàng tự động
Hãy cùng học tiếng Hàn với chủ đề về trường học này nhé. Với bài viết sẽ chia sẻ cho bạn vốn từ vựng hiệu quả mỗi ngày để chinh phục kho tàng từ vựng
này nhé
Không có nhận xét nào: