Để giúp các bạn hiểu hơn về K-pop cũng như nền điện ảnh Hàn
Quốc thì chúng ta sẽ cùng tự học từ vựng Hàn Quốc nói về phim ảnh. Qua đó giúp
bạn dễ dàng tiếp cận nền văn hóa Hàn Quốc nếu có cơ hội đi du học Hàn Quốc hơn
Và để bạn không phải chờ lâu thì hôm nay chúng ta tìm hiểu về
từ vựng tiếng Hàn với từ ngữ nói về phim ảnh nhé
- 영화: phim ảnh
- 멜로 영화: phim tâm lí xã hội
- 만화 영화: phim hoạt hình
- 공포 영화: phim kinh dị
- 에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng
- 공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng
- 액션 영화: phim hành động
- 코미디 영화: phim hài
- 모험 영화: phim phiêu lưu
- 탐정 영화:phim trinh thám
- 연극: kịch
- 영화 제목: tiêu đề phim
- 영화 감독: đạo diễn phim
- 배우: diễn viên
- 영화 배우: diễn viên điện ảnh
- 팬: người hâm mộ (fan)
- 연기하다: diễn xuất
- 상영하다: trình chiếu
- 매표소: nơi bán vé
- 영화표: vé xem phim
- 영화관: rạp chiếu phim
- 상영 시간: giờ chiếu
- 경치: cảnh
- 촬영하다: quay phim
- 영화를 보다: xem phim
- 캡션: phụ đề
Bạn đã có cho mình bộ sưu tập về
từ vựng tiếng Hàn nào chưa.
Hy vọng với bài viết trên sẽ giúp bạn có vốn từ vựng phong phú để mình có thể tự
tin xách vali lên đường
du học Hàn Quốc.
Không có nhận xét nào: